bà mối | Nh. Bà nguyệt. |
Quả vậy , vừa đoạn tang chồng , bà phủ đã phải tiếp luôn mấy bà mối. |
Thế mà hôm qua có bà mối đến ngỏ lời xin nó cho cậu huyện , nó nhất định không bằng lòng. |
Bà phán tiếp đãi bà mối rất trọng , thết tiệc linh đình khiến Hồng đã phải cảm động. |
bà mối là người cô trong họ như bà Tú. |
Sai khi khen ngợi cậu giáo là người chí thú nết na , bà mối bảo : Tôi cũng vì tình chị em nói giúp cho cháu nó nên vợ chồng. |
bà mối cười , vừa đứng dậy vừa trả lời : Ðược nơi xứng đáng , mình bằng lòng thì gả , chứ còn cần gì phải hỏi nó nữa. |
* Từ tham khảo:
- bà mụ
- bà mụ
- bà mụ
- bà ngoại
- bà nguyệt
- bà nhạc