bà ngoại | dt. Người đàn bà đẻ ra mẹ mình: Cháu bà nội tội bà ngoại (tng.). |
bà ngoại | dt Người đẻ ra mẹ mình: Cháu bà nội, tội bà ngoại (tng). |
bà ngoại | Bà nội, bà nhạc. Xt. bà. |
bà ngoại | tt. Chống ghét người ngoại-quốc: Chính vì thuyết bài-ngoại mà nhiều nước về sau đã mất chủ-quyền. |
bà ngoại | d. Mẹ của mẹ mình. |
Sài biết bà ngoại ông cũng ở Bái Ninh. |
Cô bảo với chồng : “Hôm nay em cho các con về quê thăm bà ngoại , tuần sau ra. |
Đứng chống tay voà thành giường ngóng đợi niềm vui của hai mẹ con là bà ngoại , là bác , là cô và các anh , các chị trong khu tập thề. |
Đó là những kỉ niệm lúc còn nhỏ bé ở căn nhà thấp lụp xụp phố Hàng Gai , còn cụ tổ , còn bà nộibà ngoạiại , còn cha mẹ , còn đông đủ anh em chú bác. |
Con bé nàng gửi sang nhà bà ngoại. |
Có hai mẹ con , lúc hứng thì nàng nấu ăn , lúc buồn bực thì ăn cơm bụi , lúc nào buồn nữa thì gửi con về bà ngoại đi lang thang. |
* Từ tham khảo:
- bà nguyệt
- bà nhạc
- bà nội
- bà phước
- bà quở
- bà tam