áp nha | dt. Chứng hen, khò khè trong họng do bị háo; còn gọi là áp thấu (bệnh háo). |
Lỡ ra gặp lúc rồng tranh hổ chọi , phải khi bướm dại ong cuồng , Tra Lợi mắc vào tay (4) , aáp nhakhông sẵn mặt (5) , chỉ e Chương Đài tơ liễu , (6) trôi bay đi đến tận phương nào. |
Tiên Khách nhờ được nghĩa sĩ Cổ aáp nhadùng kế đưa thuốc vào cho Vô Song. |
áp nhagiả làm người thân xin chuộc xác nàng mang ra. |
191 Thác đông thác nha : Thông giám (Mậu Dần , Đại Trung 2) khảo dị với Man thư , đã hiệu chỉnh là Thác đông aáp nha; nên sửa theo cách gọi đó. |
191 Thác đông thác nha : Thông giám (Mậu Dần , Đại Trung 2) khảo dị với Man thư , đã hiệu chỉnh là Thác đông aáp nha; nên sửa theo cách gọi đó. |
Cho Thái úy Lý Thường Kiệt kiêm chức Nội thị phán thủ đô aáp nhahành điện nội ngoại đô tri sự. |
* Từ tham khảo:
- áp phe
- áp-phi-đa-vít
- áp-phích
- áp-prăng-ti
- áp suất
- áp suất ánh sáng