áp phe | (affaire, apphe) dt. Việc kinh doanh buôn bán kiếm lời (thường là vụ lớn, trái pháp luật): áp phe thuốc phiện. |
áp phe | dt (Pháp: affaire) Sự hoạt động giao dịch, buôn bán kiếm lời không chính đáng: Hắn giàu lên vì làm áp-phe. |
Mới đây , doanh nghiệp Hoàng Minh còn được cho là đã có những động thái aáp phekhiến một doanh nghiệp có trụ sở tại thành phố Thanh Hoá phải ngậm ngùi nhượng lại cho mình một mỏ đá lớn dù đã trúng thầu thành công. |
Tình trạng biểu tình và đốt phá cũng xảy ra ở một số tỉnh đông bắc Thái sau khi quân đội trấn aáp pheáo đỏ ở Bangkok. |
Điều dư luận quan tâm ở chỗ , ông chủ công ty Louis là ai mà có thể tạo ra một cú aáp phekinh điển khiến UBND TP. Hà Nội đồng ý chuyển chủ đầu tư từ một công ty thành viên trực thuộc UBND thành phố sang cho một công ty tư nhân như vậỷ |
NSƯT Hán Văn Tình ngoài vai Chu Văn Quềnh còn tham gia một số phim : Canh bạc , Vụ aáp pheĐông Dương Ngoài đóng phim , nghệ sĩ này hiện là Trưởng đoàn Nghệ thuật 1 của Nhà hát Tuồng Việt Nam. |
* Từ tham khảo:
- áp-phi-đa-vít
- áp-phích
- áp-prăng-ti
- áp suất
- áp suất ánh sáng
- áp suất âm