Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
áp phe
(affaire, apphe)
dt.
Việc kinh doanh buôn bán kiếm lời (thường là vụ lớn, trái pháp luật):
áp phe thuốc phiện.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
áp phe
dt
(Pháp: affaire) Sự hoạt động giao dịch, buôn bán kiếm lời không chính đáng:
Hắn giàu lên vì làm áp-phe.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
áp-phi-đa-vít
-
áp-phích
-
áp-prăng-ti
-
áp suất
-
áp suất ánh sáng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
áp phe
* Từ tham khảo:
- áp-phi-đa-vít
- áp-phích
- áp-prăng-ti
- áp suất
- áp suất ánh sáng