áp phích | (affiche, apphich) dt. Tờ giấy có chữ to hoặc bức tranh lớn để tuyên truyền quảng cáo: dán áp phích chỗ đông người qua lại o tranh áp phích. |
áp phích | dt (Pháp: affiche) Tờ giấy có chữ hoặc hình vẽ dán ở nơi công cộng, để tuyên truyền: Tấm áp-phích sẽ thu bé lại (NgTuân). |
áp phích | dt. Tờ giấy dán ở công lộ để báo-cáo một việc gì. |
áp phích | d. Tờ giấy có chữ hoặc hình vẽ dán những nơi công cộng để tuyên truyền một việc gì: Dán áp phích đả đảo đế quốc. |
Ngoài quảng cáo trên báo , dán áp phích trước cửa rạp họ còn cho căng băng rôn trên các phố. |
Panô , áp phích giăng xung quanh Bờ Hồ và Nhà hát lớn. |
Hình ảnh bà bán hoa ấn tượng đến nỗi khách sạn Metropole đưa chợ hoa Hàng Khay vào áp phích quảng cáo. |
áp phích có hai bà đầu chít khăn mỏ quạ , một bà đang xếp lại hoa , bà kia cũng xếp hoa , phía sau là cô con gái khăn mỏ quạ nhìn mẹ , bó hoa gần ngang mặt cô gái như so mặt cô với đóa hoa tươi. |
Một áp phích tuyệt vời. |
Trưởng đoàn có trách nhiệm tổ chức , kết cấu chương trình cũng có diễn viên nổi tiếng để thu hút khán giả rồi liên hệ địa điểm , tổ chức bán vé , nếu diễn ở các vùng quê thì ngoài dán áp phích họ còn cho thông báo trên loa... Hoạt động như showbiz bộc lộ rất rõ vào cuối thập niên 80 khi Tổng bí thư Nguyễn văn Linh có cuộc gặp gỡ văn nghệ sĩ tại Hà Nội mà người ta hay nói là "cởi trói" cho văn nghệ sĩ. |
* Từ tham khảo:
- áp-prăng-ti
- áp suất
- áp suất ánh sáng
- áp suất âm
- áp suất âm thanh
- áp suất bề mặt