áp phích | (affiche, apphich) dt. Tờ giấy có chữ to hoặc bức tranh lớn để tuyên truyền quảng cáo: dán áp phích chỗ đông người qua lại o tranh áp phích. |
áp phích | dt (Pháp: affiche) Tờ giấy có chữ hoặc hình vẽ dán ở nơi công cộng, để tuyên truyền: Tấm áp-phích sẽ thu bé lại (NgTuân). |
áp phích | dt. Tờ giấy dán ở công lộ để báo-cáo một việc gì. |
áp phích | d. Tờ giấy có chữ hoặc hình vẽ dán những nơi công cộng để tuyên truyền một việc gì: Dán áp phích đả đảo đế quốc. |
Ngoài quảng cáo trên báo , dán áp phích trước cửa rạp họ còn cho căng băng rôn trên các phố. |
Panô , áp phích giăng xung quanh Bờ Hồ và Nhà hát lớn. |
Hình ảnh bà bán hoa ấn tượng đến nỗi khách sạn Metropole đưa chợ hoa Hàng Khay vào áp phích quảng cáo. |
áp phích có hai bà đầu chít khăn mỏ quạ , một bà đang xếp lại hoa , bà kia cũng xếp hoa , phía sau là cô con gái khăn mỏ quạ nhìn mẹ , bó hoa gần ngang mặt cô gái như so mặt cô với đóa hoa tươi. |
Một áp phích tuyệt vời. |
* Từ tham khảo:
- áp-prăng-ti
- áp suất
- áp suất ánh sáng
- áp suất âm
- áp suất âm thanh