áp lực | dt. Sức ép, sức đè nén của thể chất, hơi, thế-lực, ảnh-hưởng, v.v... |
áp lực | - dt. (H. áp: ép; lực: sức) Sức ép: áp lực không khí, áp lực của cuộc đấu tranh. |
áp lực | dt. 1. Lực ép trên bề mặt của một vật và vuông góc với bề mặt đó. 2. Sự bắt ép bằng sức mạnh; sức ép: gây áp lực c dùng tiền làm áp lực. |
áp lực | dt (H. áp: ép; lực: sức) Sức ép: áp lực không khí, áp lực của cuộc đấu tranh. |
áp lực | dt. 1. Sức đè ép của một thể cứng, một thể lỏng hay một thể khí. // áp-lực không-khí. // áp-lực nước. // áp-lực hơi. // áp-lực một phần. // áp-lực đấy. // áp-lực đội. // áp-suất. 2. Sự đè ép của sức mạnh về chính-trị hay về kinh-tế: Chính-phủ sẽ dùng đến những áp-lực trong những trường hợp đặc-biệt. // áp-lực chính-trị. // áp-lực quân-sự. // áp-lực kinh-tế. 3. Sức ép của máu chạy trong người: áp-lực động-mạch tuỳ theo khối lượng máu và sức chứa của trái tim. // áp-lực động mạch. // áp-lực mao quản. // áp-lực cực đại. // áp-lực tĩnh mạch. // Huyết áp. |
áp lực | d. 1. Sức ép. 2. Sức mạnh buộc người phải chuyển theo một hướng nhất định: Áp lực của dư luận. |
áp lực | Sức ở trên đè xuống: áp lực của không-khí. |
Các anh đã dùng áp lực cái gọi là diễn đàn để truy bức người ta. |
Cô biết lần này anh ấy về , mọi áp lực để giúp cô được yêu thương hình như không có nữa. |
Chúng nó lấy áp lực , bắt Người phải theo. |
Các anh đã dùng áp lực cái gọi là diễn đàn để truy bức người ta. |
Cô biết lần này anh ấy về , mọi áp lực để giúp cô được yêu thương hình như không có nữa. |
Là những quán ăn đẹp đẽ sang trọng như nơi vui chơi của các ông hoàng và những cửa hàng sách đủ loại best seller dịch vội dịch vàng bản in rất nhiều lỗi chính tả... Cái áp lực đó của đời sống cố nhiên cũng làm cho giới viết văn của tôi xao động hẳn lên và một người nhạy cảm như Nghiêm Đa Văn làm sao có thể ngồi yên. |
* Từ tham khảo:
- áp lực thuỷ lực
- áp nha
- áp phe
- áp-phi-đa-vít
- áp-phích
- áp-prăng-ti