áo thun lá | dt. áo lót bằng tơ hay bằng vải, không tay, không nút, có tính co-giãn. |
áo thun lá | dt. áo may ô không tay, mỏng mặc lót bên trong. |
Đó là một thằng đàn ông chạc chừng năm mươi tuổi , mặc áo thun lá , người mập bệu , hai mắt thoạt trông có vẻ lờ đờ như người mới ngủ dậy. |
* Từ tham khảo:
- áo thùng
- áo thụng
- áo tơi
- áo trấn thủ
- áo túi
- áo tứ thân