áo thụng | dt. X. áo rộng. |
áo thụng | dt. áo dài và rộng thường mặc để đi tế lễ; có nơi còn gọi là áo tràng. 2. áo dài, rộng so với khổ ngừớl (một mốt ăn mặc của thanh niên). |
áo thụng | dt áo dài có tay rất rộng, người ta mặc khi đứng tế hoặc đi rước: Cái áo dài này may rộng quá, khác nào áo thụng. |
áo thụng | dt. áo rộng mặc khi cúng tế. |
áo thụng | d. áo dài tay và rộng mặc khi tế lễ (cũ). |
Lờ mờ trong khói pháo , nàng thấy Thân mặc áo thụng xanh đương cúi rạp trước bàn thờ. |
Viết thì em chịu , nhưng rồi em sẽ đi học đánh máy để kiếm thêm giúp mẹ em , em phải nghĩ đến cách kiếm ăn chứ... Loan chỉ giữ được tỉnh táo đến lúc ấy thôi , hơi rượu bốc lên làm nàng quên cả đứng đắn , nghiêm trang , nàng nói : Để cái ông mặc áo thụng đen khỏi mắng em nữa. |
Tôi mở mắt và nhìn thấy một người đàn ông mặc áo thụng đen. |
Trước mặt tôi là một người mặc áo thụng đen đang nhìn chằm chằm vào tôi. |
Tôi mở mắt và nhìn thấy một người đàn ông mặc áo thụng đen. |
Trước mặt tôi là một người mặc áo thụng đen đang nhìn chằm chằm vào tôi. |
* Từ tham khảo:
- áo tơi
- áo trấn thủ
- áo túi
- áo tứ thân
- áo vét
- áo xanh