áo vét | dt. áo kiểu âu, tay dài, cổ bẻ, dùng để mặc ngoài. |
áo vét | dt (Pháp: veste) áo của phụ nữ tay rộng, để hở cổ, cài khuy trước bụng, mặc ngoài áo sơ mi: Người thợ may áo vét rất đắt hàng. |
áo vét | d. áo âu phục mặc ngoài sơ-mi. |
Chiếc áo vét tông bằng ka ki trắng của anh học sinh côle cho tôi , giờ đây đã biến thành màu cháo lòng , vạt áo phủ xuống tận gối , cứ kêu loạt xoạt theo mỗi bước đi. |
Không ai ép mày ? lão bước đi mấy bước còn quay lại nhìn tôi , cười khà khà : Chỉ lo chừng mày quen mùi rồi , không đợi mời , mày cũng xách bát xách đũa chạy tới thôi ! Tôi trở về quán nuốt vội ba hột cơm nguội , xem chừng cốc bát đĩa có suy suyển món nào không , rồi quơ cái áo vét tông khoác vào người , đóng cửa quay ra chợ. |
Bây giờ tôi lại nghe tiếng văng vẳng ban nãy cùng phụ họa theo ý nghĩ của tôi : " Xem chút thôi mà ! Vả chăng , mình có ý định lấy gì trong túi này đâu ! " Thế là cái túi da beo mà tôi đã nhét nửa trong nửa ngoài vào túi áo vét tông , tự nãy giờ còn nằm yên đã bị bàn tay tôi lôi phăng ra tức khắc. |
Hai tay run lập cập , tôi lần trong bóng tối , tháo miệng túi da beo ra để cho dễ rút con dao găm , rồi cứ để nguyên cả bao da nhét vào bên trong thắt lưng , phủ vạt áo vét tông ra ngoài cho khuất cán. |
Cả bác tài công già trong đoàn thuyền vận tải quân lương và anh học sinh cô le đã cho tôi chiếc áo vét tông , hiện giờ cũng không biết ở đâu. |
Con dao găm còn nằm gọn trong chiếc túi da đeo cồm cộm , ló cán ra bên trong túi áo vét tông của tôi đây. |
* Từ tham khảo:
- áo xanh
- áo xiêm
- áo xống
- ạo ực
- áp
- áp