áo trấn thủ | dt. áo ấm may trần hình hoa văn quả trám, không có tay, ngắn đến thắt lưng mặc bó sát người, trang bị cho bộ đội thời kháng chiến chống Pháp. |
áo trấn thủ | dt áo bông cụt tay của bộ đội trong thời kháng chiến: áo trấn thủ thường được khâu chần hình thoi. |
áo trấn thủ | d. áo bông cụt tay của bộ đội. |
Cơn gió nồm thổi nhẹ , như muốn nhạo cái ông già kia mặc cả một tấm áo trấn thủ bằng lông cừu trắng. |
Giờ khi đến thăm cái bảo tàng đó , người ta có thể bắt gặp từ những chiếc aáo trấn thủcũ kĩ , tấm vải dù đã nhuộm màu thời gian hay đến những đôi giày đã cùng người lính trận qua ngàn bước quân hành. |
Ông Thiện vừa giới thiệu về các kỷ vật , vừa giáo dục truyền thống cho lớp trẻ Kỷ vật đầu tiên ông Thiện có được là chiếc aáo trấn thủcủa cha ông là cụ Phạm Thế Lương liệt sĩ của Quân khu Tả ngạn , hy sinh từ tháng 10 năm 1952 tại Hải Phòng và chiếc huy hiệu Bác Hồ tặng cho người phụ nữ công giáo đầu tiên. |
(Toquoc) 21h , sau khi mặc lên người hai áo len , một aáo trấn thủ, hai áo khoác , hai quần nỉ dày cùng khăn , mũ , găng , đổ đầy bình xăng cho "xế" , chúng tôi lao vào màn đêm tới điểm tập kết. |
* Từ tham khảo:
- áo túi
- áo tứ thân
- áo vét
- áo xanh
- áo xiêm
- áo xống