ao chuôm | dt. Chỗ trũng đọng nước như ao, chuôm nói chung: ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước (tng.). |
ao chuôm | dt (chuôm là ao ở ngoài đồng) Ao nói khái quát: Ao chuôm cạn khô cả. |
Nhưng anh phải để ý aao chuômđấy , em sợ lắm. |
Nhưng anh phải để ý aao chuômđấy , em sợ lắm. |
Làng đã lên phường , aoao chuômiờ đã lấp kín , tre pheo ngan ngát một thời ôm trọn bốn phía làng tôi giờ đã đẵn sạch. |
Bà con trong thôn còn kể khi đó khu ruộng rau muống kia hẵng còn là khu aoao chuômên chiếc F.105D lẫn viên phi công chui xuống có lẽ sâu lắm. |
Aoao chuômủa tập thể thì bán , của cá nhân thì xây nhà. |
Mất aoao chuôm chỉ một trận mưa làng đã ngập Kinh tế phát triển , có năm làng vài chục căn nhà cùng khởi công , mươi tốp thợ xây làm không bao giờ hết việc. |
* Từ tham khảo:
- ao có bờ sông có bến
- ao không cá, đá không rêu
- ao liền ruộng cả
- ao trời nước vũng
- ao tù
- ao tù nước đọng