ao tù | dt. Nơi nước không thoát ra được. // (R) Cảnh bị giam-hãm không thoát ra được: Ao tù trưởng-giả. |
ao tù | dt. 1. Ao nước đọng, không có chỗ thoát, lưu chuyển, nên thường rất bẩn. 2. Bế tắc, không có lối thoát: Cảnh sống ao tù, không có lối thoát. |
ao tù | dt Ao chứa nước bẩn không chỗ chảy thoát: Rồng vàng tắm nước ao tù, người khôn ở với người ngu bực mình (cd). |
ao tù | Ao đọng nước lầy. Ngr. Sự hẹp hòi, sự giam-hảm, tù đọng: Chúng ta nay trong cuộc thế ao-tù (X.Diệu). // Ao tù trưởng-giả. |
ao tù | d. Ao chứa nước không chảy thoát. |
* Từ tham khảo:
- ao tù nước đọng
- ao ước
- ào
- ào ào
- ào ào chó