ao ước | đt. Mong muốn, hy-vọng: Bấy lâu nay, cứ ao-ước có bấy nhiêu. |
ao ước | đgt. Mong muốn đạt được điều gì quý hiếm một cách da diết, thiết tha: Cả cuộc đời tha hương ao ước có một lần vê thăm quê cha đất tổ o ao ước một gia đình ấm êm, hạnh phúc. |
ao ước | đgt Mong mỏi được cái mà mình muốn có: Thú Hương-sơn ao ước bấy lâu nay (ChMTrinh). dt Điều mơ ước: Có những ao ước phóng khoáng (Tố-hữu). |
ao ước | bt. Mong-mỏi: Ao-ước sống một cuộc đời sung-sướng. Những ao-ước xa vời. |
ao ước | đg. Mong được cái mà mình muốn có: Tôi chỉ ao ước một cái nhà xinh xinh, một tầng, có hai buồng. |
ao ước | Hay ước-ao. Mong mỏi thèm-thuồng: Những là rầy ước mai ao (K). Bầu trời cảnh phật, thú hương-sơn, ao-ước bấy lâu nay (hát nói). |
Chắc chắn sẽ chết thì còn cần quái gì ! Chàng sẽ ném đủ các khoái lạc ở đời , chàng sẽ sống đến cực điểm , sống cho hết để không còn ao ước gì nữa , sống cho chán chường. |
Trương nhớ hôm ở nhà Chuyên ra , đương đi nhớ mưa gặp Quang cũng cào hàng uống cà phê , hôm ấy chàng mong sống đến cực điểm , nếu đủ các khoái lạc ở đời , sống cho chán chường để không còn ao ước gì nữa , có thể yên tâm chết không tiếc đời. |
Anh không ao ước gì hơn nữa. |
Khi ngồi lên xe chàng ao ước được như thế để có cái cảm tưởng rõ rệt rằng từ trước đến nay Nhan vẫn chờ đợi chàng. |
Loan ao ước được ở một chiếc thuyền kia tháng ngày lênh đênh trên mặt nước , mặc cho nó đưa đến đâu thì đến , để xa hẳn cái xã hội khắt khe nàng đương sống. |
* Từ tham khảo:
- ào
- ào ào
- ào ào chó
- ào ào như ong vỡ tổ
- ào ào như thác lũ