ao tù nước đọng | 1. Chỗ nước lâu ngày không lưu chuyển, không thay đổi, thường rất bẩn thỉu, hôi hám. 2. Lạc hậu, trì trệ, không lối thoát. |
ao tù nước đọng | ng Nói một nơi bẩn thỉu, hôi hám, hoặc một cảnh sống tù túng khổ sở: Vẫn mong thoát được cảnh ao tù nước đọng ấy. |
ao tù nước đọng |
|
* Từ tham khảo:
- ao ước
- ào
- ào ào
- ào ào chó
- ào ào như ong vỡ tổ