ắng | tht. Vắng, bặt: Trời ắng gió. |
ắng | đgt. 1. Có cảm giác như bị tắc nghẹn ở cổ họng: ắng lại không sao nới được thành lời.2. Im, vắng bặt: ắng tin chồng mấy tháng nay. |
ắng | đgt Không nhận được tin tức gì: ắng tin từ lâu. |
ắng | bt. Im, yên, không có tin-tức, không cãi lại được: Trời khi không ắng cả gió. |
ắng | t. Bặt đi, không nhận được tin tức: Ắng tin, không có thư từ gì. |
ắng | Im, không có tin tức, chịu không cãi lại được: Người ấy đi đâu mất, tin tức ắng cả. |
" Trong bao nhiêu năm , Thị Loan đã chịu bao nhiêu điều khổ sở cay ắng. |
Thấy ắng lặng hẳn đi , ông đã định hút xong điếu thuốc lào đứng dậy gọi thằng Sài về và ngầm ý nhắc nhở con dâu dọn cơm quàng lên , ông đói muốn lả đi rồi. |
Những cái " mô " ấy ắng lặng khoảng vài sau mới tở ra xáo xác. |
Suốt năm đêm như thế , thấy yên ắng , chắc là chúng nó quen hơi nhau rồi , nào ngờ đến đêm thứ sáu , khi bà đồ khoá cửa định quay ra thì con dâu thì thào gọi bà mở cửa. |
Sao Sài lại ích kỷ , lại nhẫn tâm ”kiên trì“ im ắng đến thế. |
Rừng khuya im ắng quá. |
* Từ tham khảo:
- ắng cổ
- ắng họng
- ắng lặng
- ắp
- ắp lẵm
- ắt