ắng lặng | đgt. Yên lặng gần như tuyệt đối, như không hề có âm thanh, tiếng động: Đêm khuya bốn bề ắng lặng. |
ắng lặng | đt. Im-lặng: ắng-lặng không nao một tiếng gà (Ng.Bính). |
Thấy ắng lặng hẳn đi , ông đã định hút xong điếu thuốc lào đứng dậy gọi thằng Sài về và ngầm ý nhắc nhở con dâu dọn cơm quàng lên , ông đói muốn lả đi rồi. |
Những cái " mô " ấy ắng lặng khoảng vài sau mới tở ra xáo xác. |
Thấy ắng lặng hẳn đi , ông đã định hút xong điếu thuốc lào đứng dậy gọi thằng Sài về và ngầm ý nhắc nhở con dâu dọn cơm quàng lên , ông đói muốn lả đi rồi. |
Những cái "mô" ấy ắng lặng khoảng vài sau mới tở ra xáo xác. |
ăng lặng… Tiếng sóng biển càng làm cho cái ắng lặng ấy được bảo hiểm toàn phần. |
Xa lắm , vượt qua cả những căn chòi độc thân , cả trái đồi im lặng , có ngọn đèn thuyền đánh cá nhà ai nhấp nháy lúc ẩn lúc hiện… Cái ắng lặng được đẩy sâu thêm vào cái cô đơn hun hút. |
* Từ tham khảo:
- ắp
- ắp lẵm
- ắt
- ắt chất
- ắt hẳn
- ắt là