ắt là | Nh. Ắt. |
ắt là | trgt Chắc là: Anh đến ga, ắt là có người đón. |
ắt là | ph. nh. ắt: Làm thế ắt là không lợi. |
Không cưỡng lại nữa ắt là cái truỵ lạc sẽ đến mau lắm. |
Vẫn biết rằng ngồi một mình buồn bã , ắt là mong có người vào thăm , nhất là khi nào người đến thăm đó lại là một người sư nữ vừa dịu dàng , xinh đẹp , lại vừa lanh lẹ , vui tính. |
Anh lính là anh lính ơi ! Em thương anh lính nôi nhọc nhằn Ví dù em được nâng khăn Thì em thu xếp cho anh ở nhà Từ ngày anh bước chân ra Đến kì canh gác ắt là đông binh Thương anh , em để bên mình Vì việc triều đình quan bắt phải đi Thương anh đi lính hàn vi Anh thì vui gượng , em thì sầu riêng. |
Về gốc tích của kho báu có hai câu thơ : Giờ Ngọ lên đỉnh Núi Chùa Bóng đâu đào đấy ắt là có ăn Một đại đội công binh đã xẻ đôi Núi Chùa nhưng cũng chẳng tìm thấy gì. |
(7) Tống Tử , Tề Khương : lấy ý từ hai câu Kinh thi (Trần phong) : Khởi kỳ , thú thê , tất Tề chi Khương (Nếu lấy vợ , ắt là nàng họ Khương nước Tề) ; Khởi kỳ thú thê , Tất Tống chi Tử (Nếu lấy vợ , ắt là nàng họ Tử nước Tống). |
Sao ông cũng lại tới đâỷ Tôi đi tìm ông đó mà? Sao ông lại biết tôi ở đây mà tìm? Khi một người đau khổ mà chưa đi tự tử , thì ắt là chỉ hút thuốc phiện. |
* Từ tham khảo:
- ắt ẹo
- b ,B
- B40
- B41
- BA
- BBC