ắng cổ | Nh. Ắng họng. |
ắng cổ | đgt Không cãi lại được: Trước chứng cớ hiển nhiên, hắn đành ắng cổ. |
ắng cổ | t. Không cãi lại được: Ắng cổ trước những chứng cớ hiển nhiên. |
ắng cổ | Im không cãi lại được: Nói cho chịu ắng cổ, không còn cãi lại được nữa. |
Nếu không thế , sao Long lại hỏi : "Tại sao lại cầm của nó cái giấy bạc năm đồng? Một bó rạ mà lại bán những năm đồng à?" Ngay lúc ấy , không hiểu sao Mịch lại ắng cổ ra , không nói gì được nữa. |
* Từ tham khảo:
- ắng họng
- ắng lặng
- ắp
- ắp lẵm
- ắt
- ắt chất