ảm | tht. Đần-độn, tối-tăm, sâu-kín. |
ảm | Tối: ảm đạm. |
Loan bùi ngùi liên tưởng đến những người tự dấn thân vào một cuộc đời ảm đạm , đi bên cạnh những sự vui sướng trời đã dành riêng cho mà vô tình không biết. |
Rồi Loan thở dài , nghĩ đến chẳng bao lâu nữa , ngày tháng trôi mau sẽ em lại cho nàng cái tuổi già với tấm lòng thờ ơ , nguội lạnh để kết liễu một cuộc đời cằn cỗi , ảm đạm , không từng có chút ánh sáng của một ngày vui tươi chiếu rọi. |
Tuyết tay vân vê mấy cành hoa thuỷ tiên , nói để gợi chuyện , vì nàng biết rằng một làn không khí ảm đạm đương bao bọc hai người. |
Dưới cặp kính râm màu tro , mọi vật như nhuộm màu sắc xám , như bị bao trùm bởi một làn sương mù ảm đạm. |
Phong cảnh chỉ lờ mờ hiện ra trong đám sương mù ảm đạm mà không có gì rõ rệt. |
Vạn vật nhuộm màu ảm đạm. |
* Từ tham khảo:
- ảm đạm
- ám
- ám
- ám
- ám ảnh
- ám chỉ