Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ác lộ
dt.
1. Nước, dịch không sạch, thoát ra từ thân thể (như mủ, máu, nước tiểu, nước phân). 2. Chất dịch và máu hôi chảy ra ngoài cửa mình sau khi đẻ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ác luật nghi
-
ác ma
-
ác miệng
-
ác mỏ
-
ác mó
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ác lộ
* Từ tham khảo:
- ác luật nghi
- ác ma
- ác miệng
- ác mỏ
- ác mó