yên lặng | tt. Yên và không có động tĩnh gì: Cả lớp yên lặng nghe thầy giáo giảng bài o Cả hội trường yên lặng o không khí yên lặng. |
yên lặng | tt Không có tiếng động và không rung động: Không khí yên lặng; Mặt nước yên lặng. |
yên lặng | bt. Im lặng. |
yên lặng | .- Yên và không có tiếng động: Mặt nước yên lặng. |
Bỗng chàng yyên lặng, loay hoay tìm cách dò ý tứ Thu , dò ý trước mặt cả mọi người mà không để ai nghi ngờ được. |
Đấy chỉ là câu nói đùa , nhưng câu nói ấy thốt gợi chàng yyên lặng, nhìn ra ngoài đường ngầm nghĩ. |
Yyên lặngmột lát , nàng nói tiếp : Nghĩa là cái gì nó mong manh mới quý. |
Trương yyên lặngnhìn như vậy lâu lắm. |
Trương giơ bức thư lên cho Thu nhìn , nếu chàng yyên lặngkhông nói gì chắc Thu sẽ hiểu : chàng lại sợ Thu hiểu nên vội nói luôn : Không có bút mực tôi phải viết bút chì không được lẽ phép lắm đối với... bà chủ nhà. |
Nàng chăm chú nhìn và khi đã hiểu : nàng đứng yyên lặng, khắp người rờn rợn như có ai sờ vào da thịt mình. |
* Từ tham khảo:
- yên lòng
- yên nghỉ
- yên như bàn thạch
- yên ổn
- yên phận thủ thường
- yên thân