yên thân | tt. Yên ổn cho bản thân: Làm gì thì làm, cốt yên thân là được. |
yên thân | tt Nói bản thân không phải băn khoăn, lo nghĩ gì: Anh ấy yên thân ở địa vị hiện nay, không mong mỏi gì hơn. |
Đến người vú nuôi thằng bé cũng chẳng được yyên thân. |
Mỗi lần nghe người khác nhắc đến những hành vi xấu của Trương , Thu nghĩ ngay đến cái tính rất kín đáo ấy và nàng yên tâm không sợ nũa , khác nào một con ốc trước những nguy hiểm bên ngoài đã có cái vỏ để ẩn nấp được yyên thân. |
Tôi giận thì tôi nói cho sướng mồm , tôi không rỗi hơi đâu mà nghĩ đến ai cả... Khổ tôi chưa , muốn yyên thânmà người ta không cho tôi yên thân. |
Thảo nói tiếp câu của chồng : Nhưng mà yyên thân. |
Như buổi chiều nay trời đẹp , được lúc thư nhàn ngồi nói chuyện với chồng mong được yyên thânmột chốc cũng không xong , vì người ta không thể nào hiểu được một cô dâu lại có quyền đùa giỡn với chồng hay ngồi ngắm vẻ đẹp buổi chiều trong khi bà mẹ chồng đương bận hương hoa dầu đèn ở điện. |
Mẹ nàng đem nàng bán một cách gián tiếp cho nhà bà phán Lợi , đã làm hỏng cả đời nàng mà không ích gì , thì vì cha mẹ một lần này nữa , nàng sẽ nhận cái nghĩa gả bán đó và cố lấy lòng mẹ chồng và chồng cho bà Hai được yyên thân. |
* Từ tham khảo:
- yên thị mị hành
- yên tĩnh
- yên trí
- yên ủi
- yên uỷ
- yên vị