yên lòng | tt. Vững dạ, không lo-sợ: Yên lòng ra đi. |
yên lòng | tt. Thư thái, không phải bận tâm, lo lắng gì : Con ngoan làm cha mẹ yên lòng o không lúc nào được yên lòng cả. |
Mấy lời trấn tĩnh của Văn vẫn không làm yyên lòngđược Liên. |
Nàng cố bịa ra một chuyện nhằm mục đích để cho Minh yyên lòng. |
Cô liền bịa ra chiêm bao để yyên lòngông ta. |
Bà lớn cứ yyên lòng. |
Mai cố vui để yyên lòngem : Chả việc gì mà chị khổ ! Chúng ta nên nhớ lời dối dăng của thầy , em ạ : đem hết nghị lực ra chống chọi với đời. |
Nhưng về làm gì mới được chứ ? Ðược , cô cứ yyên lòng. |
* Từ tham khảo:
- yên như bàn thạch
- yên ổn
- yên phận thủ thường
- yên thân
- yên tâm
- yên thị mị hành