Yên Tâm | - (xã) h. Yên Định, t. Thanh Hoá |
yên tâm | tt. Yên lòng, không có gì phải lo lắng: yên tâm công tác o chưa yên tâm về con cái o Các anh cứ yên tâm đi. |
yên tâm | tt, trgt (H. tâm: lòng) Không lo lắng; không thắc mắc: Từ ngày ấy đến nay, anh ấy vẫn yên tâm công tác. |
yên tâm | .- Cg. Yên trí. Vững lòng, không lo lắng, không thắc mắc: Yên tâm công tác. |
Trương yyên tâmkhông thấy sự đến chơi đột ngột của mình là chướng nữa. |
Chàng yyên tâmtự bảo : Không , Hợp không có ngầm ý gì cả. |
Chàng vội vàng nói chữa : Vì thế , nên muốn cho dì và cô yyên tâm, tôi sẽ viết giấy cẩn thận. |
Trương nhớ hôm ở nhà Chuyên ra , đương đi nhớ mưa gặp Quang cũng cào hàng uống cà phê , hôm ấy chàng mong sống đến cực điểm , nếu đủ các khoái lạc ở đời , sống cho chán chường để không còn ao ước gì nữa , có thể yyên tâmchết không tiếc đời. |
Nàng mang máng thấy trách nhiệm về cả phần nàng nếu Trương liều tự vận , nên nàng muốn biết chắc cho yyên tâmhẳn : Anh cam đoan với em... Trương hiểu ý ngay nên vội mỉm cười nói : Anh xin cam đoan. |
Viết xong bức thư , Trương thấy mình có thể nhắm mắt được yyên tâm. |
* Từ tham khảo:
- yên tĩnh
- yên trí
- yên ủi
- yên uỷ
- yên vị
- yên vui