yên hàn | tt. Yên ổn, hoà bình, không có loạn lạc, chiến tranh: cảnh sống yên hàn. |
Chính ra em không nên xuất hiện ở đây ! Anh tiếp tục nói như mơ ngủ Với những gì em có , em có thể đảo lộn tất cả : Cái tĩnh lặng thành cái cuồng nộ , cái chân tu thành điều quỷ ác , sự yyên hànthành cái chôn rộn đục ngầu. |
Bà Kim Ngọc cười mà như mếu Buồn cười cho ông lão nhà tôi , đau đớn là thế , sắp mất rồi mà chốc chốc còn gượng hỏi thế tình hình biên giới yeyên hànhưa... Tôi phải gắt lên rằng ông cứ nằm nghỉ đi , đâu khắc có đó.... |
* Từ tham khảo:
- yên huân
- yên lành
- yên lặng
- yên lặng như tờ
- yên lòng
- yên nghỉ