yên giấc | trt. Luôn một giấc dài: Ngủ yên-giấc // đt. Ngủ ngon: Còn đang yên giấc. |
yên giấc | đgt. Ngủ yên, ngủ say liền mạch: nằm không yên giấc. |
yên giấc | tt Được ngủ yên: Sau ba ngày hội nghị, đêm nay mới được yên giấc. |
Liên định gọi nhưng Văn giơ tay ra hiệu ngăn cản để cho Minh được yyên giấc@ Nửa tiếng sau , ánh sáng mặt trời đã chiếu qua khe cửa. |
Cả chùa đã yyên giấc, mà Ngọc và Lan vẫn ngồi thơ thẩn ở hiên trai , buồn rầu nghĩ ngợi. |
Ở nhà trong mọi người đều đã yyên giấc, trừ chỉ Mai là còn thức. |
Ðược ông chồng luôn ngủ bên nhà mình , cô ba lên mặt hãnh diện với hàng xóm láng giềng lắm , và tỏ ỷ tôn kính chồng như một ông quan lớn vậy : ra vào rón rén , bắt đầy tớ không được nói chuyện hoặc hắng giọng để được tĩnh mịch cho quan Hàn yyên giấc. |
Không đêm nào họ ngủ được yyên giấc. |
Ba bốn đêm. Dần dà từ ông giáo , lớp trẻ tuổi như Lãng , An , Út , Huệ làm quen với sự thấp thỏm , lo âu , bắt đầu ngủ yyên giấc |
* Từ tham khảo:
- yên hà
- yên hàn
- yên hoa
- yên huân
- yên lành
- yên lặng