xức | đt. Thoa (xoa) hay phết một chất lỏng vào: Xức dầu, xức thuốc. |
xức | đgt. Bôi, thấm, dính vào người nhằm một tác động nào đó: xức nước hoa o xức thuốc đau răng o xức thuốc kháng sinh vào vết thương. |
xức | đgt Bôi dầu hoặc nước hoa lên người: Xức nước hoa. |
xức | đt. Bôi, thoa: Xức dầu. |
xức | .- đg. Bôi dầu hoặc nước hoa lên da tóc. |
xức | Bôi, xoa: Xức dầu. Xức thuốc. |
Lọ tinh dầu bưởi cô hay xxứclên tóc , chai nước bồ kết nấu sẵn để trong tủ lạnh... tất cả cô đều dùng , mà chưa bao giờ hỏi xem Bằng đã kỳ công ngồi chiết khi nào. |
Để cô xxứcdầu cho Ngạn nghen ! Tôi khụt khịt mũi và lặng lẽ gật đầu. |
Xxứcdầu cho tôi xong , cô Thịnh âu yếm hỏi : Ngạn đã hết đau chưả Tôi sụt sịt : Hết rồi. |
Để Hà Lan xxứcdầu cho Ngạn nghen ! Dầu đâủ Dầu đây nè ! Vừa nói , Hà Lan vừa lấy từ trong túi áo ra một lọ dầu cù là. |
Khi tôi quay về , dù bại trận hay thắng trận người vẫn đầy những vết xây xát và những vết bầm , Hà Lan lại loay hoay xxứcthuốc cho tôi. |
Tôi không xxứcthuốc đỏ. |
* Từ tham khảo:
- xực
- xưng
- xưng bá
- xưng danh
- xưng đế
- xưng hô