xưng danh | đt. X. Xưng tên. |
xưng danh | - đgt (H. danh: tên) Nói tên nhân vật mình đóng: Vai tuồng đã xưng danh. |
xưng danh | đgt. Nói tên mình ra: phải xưng danh người ta mới biết. |
xưng danh | đgt (H. danh: tên) Nói tên nhân vật mình đóng: Vai tuồng đã xưng danh. |
xưng danh | đt. Nói tên mình ra. |
xưng danh | .- Nói tên mình ra: Vai tuồng xưng danh. |
xưng danh | Nói tên mình ra: Vai tuồng ra xưng danh. |
Phải như trước đây chắc Sỏi sẽ xxưng danhxưng tước , sẽ phải bắt bọn kia quỳ lạy bái phục. |
Rồi đến khi gặp lại cô , có thể hắn đoán rằng cô đã nghe kể về tên cướp ấy và bà mẹ cũng đã kể với cô về lần ahứn tự xxưng danhtrước gia đình , cho nên hắn đã chủ động bịa ra câu chuyện trên... KHánh Hòa khẽ nhắm mắt lại. |
Sỏi không thể nào tự giải thích được vì sao hắn lại huênh hoanxưng danhnh xưng tước với bọn nàỷ Đã mấy năm nay , hắn cố tình chôn vùi tiếng tăm cũ. |
Đã xuxưng danh^ng hoàng nhạc Việt hoặc họa mi tóc nâu mà mượn quân phục với mũ tai bèo để trình diễn chốc lát , thì hơi giả tạo. |
Thủ đoạn của bọn chúng là dùng xe ô tô biển kiểm soát 14A 266.43 đi đến những điểm bán xổ số xuxưng danhảnh sát hình sự để giả bắt quả tang việc ghi lô , đề rồi ép nạn nhân lên xe , thu toàn bộ sổ sách , điện thoại và tiền , sau đó đe dọa bắt phải nộp tiền nếu không sẽ bỏ tù. |
Ananda còn được xuxưng danhà ông hoàng của dòng phim kinh dị. |
* Từ tham khảo:
- xưng hô
- xưng hùng
- xưng hùng xưng bá
- xưng thần
- xưng tội
- xưng tụng