xực | đt. Thực, ăn (tiếng Quảng đông): Hầu-xực (hảo-thực). // (R) Xạc, rầy la, xài-xể: Hai người mới bị chủ xực về tội sực lộn nhau. |
xực | đgt. Ăn. |
Thường thường , trẻ con chui vào chăn bông đi ngủ sớm , trùm kín đầu đâu đấy rồi mới móc túi lấy hạt dẻ hay ngô rang ra xxực, trong khi một cô em gái đọc cho bà nội nghe truyện “Thuyết Đường” hay “Tây Du” lấy công một hai xu một quyển. |
Cái xương bò thối này thì chịu không thể xxựcnổi. |
Mực xxựcmột miếng đã vội nhả ra. |
Vụ bê bối doping của điền kinh Nga , chuyện FIFA bị tố ngược không trung thực trong bầu chọn quốc gia đăng cai World Cup , cú cẩu xuxựcủa Suarez hay việc tay đua Hamilton bị đồng đội chơi xấu ở cuộc đua thể thức 1... là những vết đen nổi cộm của thể thao thế giới trong năm qua. |
Cú cẩu xuxựcủa Suarez là vết nhơ tại World Cup 2014 Ảnh : AFP Cú cẩu xực của tiền đạo người Uruguay , Luis Suarez cắn trung vệ người Ý , Giorgi Chiellini tại kỳ World Cup ở Brazil đã đi vào lịch sử như vết nhơ khó tẩy xóa. |
Pha cẩu xuxựcới Giorgio Chiellini của Luis Suarez đã mang tới những hậu quả khôn lường cho tiền đạo này. |
* Từ tham khảo:
- xưng bá
- xưng danh
- xưng đế
- xưng hô
- xưng hùng
- xưng hùng xưng bá