xoa | đt. X. Thoa: Xoa bóp, xoa dầu. |
xoa | dt. C/g. Thoa, trâm giắt tóc: Chiếc xoa nào của mấy mươi, Mà lòng trọng nghĩa khinh tài xiết bao (K). |
xoa | - 1 (F. soie) dt. Hàng dệt bằng tơ mỏng và mềm; lụa: mua tấm vải xoa. - 2 đgt. 1. áp lòng bàn tay đưa đi dưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt nào đó: xoa đầu vuốt tóc. 2. Bôi, trát đều trên bề mặt một lớp mỏng chất gì: xoa dầu gió xoa phấn rôm. |
xoa | (soie) dt. Hàng dệt bằng tơ mỏng và mềm; lụa: mua tấm vải xoa. |
xoa | đgt. 1. Áp lòng bàn tay đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt nào đó: xoa đầu vuốt tóc. 2. Bới, trát đều trên bề mặt một lớp mỏng chất gì: xoa dầu gió o xoa phấn rôm. |
xoa | đgt 1. Đưa đi đưa lại nhẹ nhàng bàn tay trên mặt một vật gì: Xoa đầu trẻ em; Xoa tay; Xoa chỗ đau. 2. Dùng lời nói nhẹ nhàng để tránh sự bất bình, sự nổi nóng: Cụ Chủ tịch nói: “Phải có người đấu, người xoa” (HgXHãn). 3. Đánh mạt chược (thtục): Hồi đó anh chỉ xoa cả ngày. |
xoa | đt. Thoa mạnh. |
xoa | .- đg. 1. Đưa đi đưa lại nhẹ nhàng bàn tay trên mặt một vật gì: Xoa đầu. 2. Đánh mạt chược (thtục). |
xoa | Đưa tay đi lại nhè-nhẹ trên mặt vật gì: Xoa đầu. Xoa dầu vào ngực. |
xoa | Xem chữ thoa. |
Mỗi lần bà xxoatay trên đỗ , tiếng rào rào pha với tiếng sàng gạo tựa như tiếng pháo từ đằng xa , lẻ tẻ đưa lại. |
Nàng uể oải xxoaxoa trên mặt gỗ , và nàng buồn rầu nghĩ đến cảnh đời nàng. |
Nàng ngọt ngào xoa đầu Quý bảo nó : Em đấy , Quý đừng đánh em nhé. |
Nhưng cũng may chàng tìm ra ngay : Tôi bỏ quên khăn mùi xoa. |
Chàng bỏ quên khăn mùi xoa thật. |
Chàng mở mắt nhìn và hơi thất vọng vì người xoa dầu là Hợp , còn Thu , nàng đứng lẫn sau Linh và Điệp , mở to hai con mắt đương nhìn chàng. |
* Từ tham khảo:
- xoa dịu
- xoa xít
- xoa xoa
- xoà
- xoã
- xoá