xoa bóp | đgt. Dùng động tác của bàn tay, đầu ngón tay tác động lên da thịt, gân cốt, khớp, huyệt trên cơ thể để tăng cường sức khoẻ, phòng và chữa bệnh. |
xoa bóp | đgt Xoa và bóp chỗ đau cho máu lưu thông: Chị y tá đã xoa bóp hồi lâu cho bà cụ. |
xoa bóp | .- Xoa và bóp chỗ đau cho máu lưu thông. |
Không thấy Minh đâu , nàng hoảng hốt hỏi ông Hoạt thì ông ta nói rằng Minh than là bị vấp ngã đau tay nên đã vào giường nằm , và có nhờ ông ta đi mua mấy xu dấm thanh về xoa bóp. |
Chị vừa xoa bóp vừa than thở : Bởi thầy u tôi mắc nợ nên tôi mới phải chịu khổ thế này. |
Khi vết chai trên đôi bàn chân động cựa đau nhức , cô nhớ bàn tay Bằng vừa xoa bóp , vừa xuýt xoa : “Em đừng đi giày cao gót nữa , để mai anh lên siêu thị huyện mua cho đôi giày búp bê nhé…”. |
Mỏi quá thì con đấm lưng , xoa bóp nhẹ chân tay cho thôi. |
Cái cách xoa bóp này thị đã được mẹ thị truyền cho từ hồi thị còn bé. |
xoa bóp từ đầu trước , bấm các huyệt , giật tóc. |
* Từ tham khảo:
- xoa xít
- xoa xoa
- xoà
- xoã
- xoá
- xoá nhoà