xoà | đt. Rủ toả xuống và phất-phơ: Loà-xoà, tóc xoà chí vai. // bt. Tuôn mạnh ra: Cười xoà, đổ xoà; nước xoà ra đọng vũng. |
xoà | đgt. Buông toả trên bề mặt: Tóc xoà trên trán. |
xoà | đgt Rủ xuống và toả ra: Những sợi tóc rối xoà xuống trán (Ng-hồng). |
xoà | đt. Rủ, toả xuống. || Tóc xoà. |
xoà | .- đg. Rủ xuống và toả ra: Tóc xoà xuống mặt. |
xoà | Rủ xuống, toả xuống: Cành cây xoà xuống. Tóc xoà xuống mắt. |
Cầm lấy soi , thấy tóc loà xoà xuống trán , Chương tự lấy làm ngượng về cách trang điểm lười biếng của mình. |
Văn vui vẻ chào : Ô kìa ! Chị đã về ! Hai anh đang nói chuyện gì mà thơ mộng thế ? Minh đưa mắt nhìn vợ , âu yếm trách : Mình tệ quá nhé ! Ai lại đứng núp để nghe trộm chuyện của người ta như thế ! Liên cười xoà : Thôi , xin lỗi. |
Cho bỏ cái tật ! Cả ba cùng cười xoà. |
Người thì gục đầu xuống bàn , tóc loà xoà và ướt sũng vì thấm rượu ; người thì hai tay chống gối , mặt rũ xuống ; người thì nôn mửa ; kẻ thì cười , người thì khóc... lại còn thêm những cặp trai gái quàng lấy vai nhau mà ngủ gục trên lưng ghế... Minh tưởng tượng như mình đang ở trong một lâu đài của những người điên. |
Trên cái bàn sơn quang dầu màu đỏ kệch , mấy cái độn tóc để loà xoà bên chiếc dĩa tây đựng bốn cái chén bạch định cáu chè , và cái giỏ ấm bằng mây cũ bóng. |
Bà cười xoà nói tiếp : Những cô hầu của cụ tôi cũng vậy , các cô ấy ghét tôi lắm. |
* Từ tham khảo:
- xoá
- xoá nhoà
- xoác
- xoác
- xoạc
- xoạc