xoã | tt. Xoà, rủ toả xuống: Bỏ tóc xoã. |
xoã | - xõa đgt Để tóc rủ dài xuống: Bà ấy tóc trước khi gội đầu. |
xoã | đgt. Buông thả xuống và xoè ra một cách tự nhiên: Tóc xoã ngang vai. |
xoã | Nht. Xoà. |
xoã | Cũng nghĩa như “xoà”. |
Thỉnh thoảng Loan đưa tay ra phía sau vuốt lại mớ tóc xoã xuống gáy. |
Chàng nhận rằng hôm nay vô tình chàng lại ngồi nguyên chỗ cũ , trời tháng tám , tuy chưa rét lắm như hôm Thái đi , song những cơn gió nam thổi từ phía sông lên làm xoã tóc chàng ra rào rào trong lá cây gạo bên hàng nước , Dũng đã thấy hơi lạnh và nhiễm cái buồn xa xôi của những cơn gió heo may mới thổi về. |
Nàng kéo tay Phương lôi dậy , đặt súng lên vai bạn rồi nhanh nhẹn đi trước , chạy thung thăng để mặc gió đưa các tà áo phất phơ , mái tóc xoã cả xuống vai , xuống cổ , như đứa trẻ thơ. |
Một lát vợ Minh đi vào , tay cầm một chùm roi , tóc xoã xuống má , nhìn Giao hớn hở. |
Chúng tôi hoà hơi thở với nhau , tóc nàng bỗng buông xoã trên người tôi , thoảng ra một thứ hương ngát dịu và đầm ấm. |
Liên mở cửa bước vào : Huệ đương cuộn chăn nằm ngủ trên giường , tóc xoã ra cả trên gối trắng. |
* Từ tham khảo:
- xoá nhoà
- xoác
- xoác
- xoạc
- xoạc
- xoạc xoạc