xoá | đt. Gạch bỏ: Bôi xoá, xoá các chữ thừa. // (B) Bỏ qua, cố quên: Xí-xoá, xoá mối thù; Hai cửa trâm-anh xô sấp ngửa, Một nhà danh-giáo xoá tang-hoang (PVT). |
xoá | - đg. 1 Làm cho mất dấu vết trên bề mặt. Xoá bảng. Xoá vết chân trên bãi cát. 2 Gạch bỏ đi. Xoá bỏ một câu. Xoá tên trong danh sách. 3 Làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại hoặc không còn tác dụng nữa. Xoá nợ. Xoá nạn mù chữ. Xoá bỏ tàn tích phong kiến. |
xoá | đgt. 1. Làm sao cho mất dấu vết trên bề mặt: xoá bảng o xoá dấu chân trên cát. 2. Gạch bỏ, coi như không giá trị gì trong bản viết: xoá cả một đoạn trong bài viết o xoá tên trong danh sách. 3. Làm cho mất hẳn, không còn tồn tại nữa: Xoá nợ o xoá mù chữ. |
xoá | đgt 1. Gạch đi; Bỏ đi: Xoá một dòng; Trong lúc xoá cái cũ thì phải bắt tay dạy ngay cái mới (PhVĐồng). 2. Lau cho mất đi: Xoá bảng. 3. Coi là giải quyết xong: Xoá nợ. |
xoá | dt. Bôi, gạch đi: Xoá hàng chữ. Ngr. Bỏ đi: Xoá chuyện cũ. |
xoá | .- đg. 1. Gạch đi, bỏ đi: Xoá một dòng. 2. Lau cho mất đi: Xoá bảng. 3. Coi là không còn nữa: Xoá nợ. |
xoá | Bôi bỏ đi: Xoá những chữ viết lầm. Nghĩa rộng: Bỏ đi, không kể nữa: Xoá nợ. Văn-liệu: Bức tranh vân-cẩu treo rồi cuốn, Cái cuộc tang-thương xoá lại bày (Thơ cổ). |
Tôi thò đầu ra cửa nhìn thẳng trước mặt , nhưng đêm ấy , sương mù đầy trời , không nhìn rõ gì cả , chỉ một màu trắng xoá dưới ánh hai cái đèn ở đầu toa. |
Chàng xoá thật kỹ câu : " Anh vừa khóc vừa viết câu này " vì chàng thấy vô lý , ngồi ở giữa nhà khóc thế nào được , có khóc thì khóc tối hôm qua , nhưng đó là chuyện khác. |
Đã ký tên. Trương lại xoá đi , viết thêm : Tôi chỉ cốt cho Thu biết vậy thôi , chứ tôi không dám xin Thu một thứ gì cả |
Ánh nắng chiếu in vào bóng các lá cây trên bức tường phía trong , Trương đưa mắt ngắm bóng cây bị xoá nhoà mỗi lần có một làn gió thoảng qua vườn rồi tẩn mẩn ngồi đợi cho gió im bóng lá dần dần trở lại rõ hình. |
Cái chết chắc chắn đến bấy lâu xúi dục chàng làm những việc khốn nạn lại là cái cớ để xoá bỏ hết các tội lỗi đó. |
Ông liền xoá nốt cũ đi , cho tôi một con số khác , không phải hình quả trứng thì cũng hình cái gậy. |
* Từ tham khảo:
- xoác
- xoác
- xoạc
- xoạc
- xoạc xoạc
- xoai