xoa xít | đgt. Xuýt xoa: xoa xít khen ngon. |
xoa xít thằng bé và ngượng ngào nhìn mặt anh Dậu , gò má chị tự nhiên thấy đỏ bừng bừng Mở đầu bằng câu lão phủ tư ân đểu quá , những truyện trên phủ của chị được ôn lại với cả nhà , cặn kẽ từ đầu đến cuối. |
* Từ tham khảo:
- xoà
- xoã
- xoá
- xoá nhoà
- xoác
- xoác