xoa dịu | đgt. Tác động tâm lí, tinh thần làm cho bớt sự căng thẳng, vợi nỗi đau buồn, bực tức: xoa dịu nỗi buồn của bạn o xoa dịu cơn bực tức của hắn ta o xoa dịu tinh thần đấu tranh. |
xoa dịu | đgt Làm nhẹ nỗi bực mình hoặc phẫn nộ của người nào bằng những lời nhẹ nhàng, vừa có lí vừa có tình: Thấy chồng bực bội, chị tìm cách xoa dịu không những bằng lời nói ngọt ngào mà bằng cả sự vuốt ve, trìu mến. |
xoa dịu | .- Làm giảm nhẹ nỗi đau khổ hay phẫn nộ của người khác bằng cách vuốt ve, vỗ về, an ủi hoặc nhân nhượng một phần quyền lợi. |
Nếu không có những ngày tiếp theo sau đêm cấp cứu ấy có lẽ không có dịp nào để anh có thể xoa dịu được nỗi giận dữ của cả gia đình nhà vợ. |
Ta còn nhớ một lần khác , trong lúc anh ta hôn ta , ta đã nép đầu vào ngực anh ta âu yếm , tay ta xoa dịu nơi trái tim anh ta đang đập rộn rã. |
Muốn trở về một giọt mưa nhỏ từ mái rạ vạch thành đường sáng bên cửa sổ... Muốn gặp cây chanh tím trong gió bấc... Kỷ niệm trong lành quá khiến ta muốn đầm mình trong dĩ vãng , ta muốn quay về tô đậm cho những gì tốt đẹp và xoa dịu nhưng vết thương còn rỉ máu… "Người ta không sống bằng kỷ niệm"... Chỉ nên để kỷ niệm thoáng qua , đánh thức trong ý nghĩ lòng ham muốn sống say sưa ở hôm nay và xây dựng toà lâu đài kỳ vĩ cho hôm mai... Song đã mấy ai thế. |
Chỉ nghĩ lại rằng , thuở nhỏ cứ mỗi lần chuyển chỗ ở (đi sơ tán hoặc chuyển nhà) , là ít nhất một đêm mình khó ngủ Cái cảm giác bồn chồn , rạo rực , cái cảm giác mới mẻ xoa dịu trôi trong cảm nghĩ như một đám mây bông. |
Chúng như đang an ủi và xoa dịu nỗi đau trong lòng tôi bằng sự âu yếm lặng thầm. |
Tôi chẳng biết làm sao xoa dịu nỗi đau trong lòng nó. |
* Từ tham khảo:
- xoa xoa
- xoà
- xoã
- xoá
- xoá nhoà
- xoác