xì gà | - xì-gà (F. cigare) dt. Điếu thuốc cuộn nguyên lá: hút . |
xì gà | (cigare) dt. Điếu thuốc cuộn nguyên lá: hút xì gà. |
xì gà | dt (Pháp: cigare) Điếu thuốc to quấn bằng lá cây thuốc lá: Nước Cu-ba sản xuất xì-gà có tiếng trên thế giới. |
Mưa rét như thế , ai mà chẳng cảm thấy ở trong nhà đọc sách thỉnh thoảng lại nhắp một miếng cà phê do chính mình pha lấy và hít một khoxì gàgà thì nhất : những người có chất nghệ sĩ lắm khi khó chịu đến cái mức vợ con không thể nào chịu nổi. |
Lấy sẵn hộ cả hộp xì gà. |
Thì bá ấy có kể chuyện như này : Lúc đó có biết gì đâu thì cũng đến xem , lúc đó thấy cụ Nguyễn Thái Học ngậm điếu xxì gàto lắm , lúc đó ông phì ra đọc mấy câu thơ tiếng Pháp ấy , bá thì không biết tiếng Pháp , chỉ biết là đọc thì về sau này mình biết đó chính là câu : Chết vì Tổ Quốc chết vinh quang/ Lòng ta sung sướng trí ta nhẹ nhàng. |
Siêu xe Ferrari Bảo Hưng còn một chiếc Mercedes khác và chiếc Range Rover Sport có giá khoảng hơn 4 tỷ đồng Mercedes hai cửa mui trần màu đỏ nổi bật Bộ sưu tập xxì gàđắt tiền và ngập trời hàng hiệu của Bảo Hưng Dương Bảo Hưng cũng rất ưa chuộng điện thoại Vertu xa xỉ. |
Thuốc lá điếu , xxì gàvà chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút , hít , nhai , ngửi , ngậm : Lá thuốc hưa chế biến , phế liệu lá thuốc ; Xì gà , xì gà xén hai đầu , xì gà nhỏ và thuốc lá điếu , từ lá thuốc là hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá ; Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác ; Thuốc là thuần nhất hoặc thuốc lá hoàn nguyên , chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. |
Bổ sung mức thu tuyệt đối 1.000 đồng/bao thuốc lá 20 điếu và 1.500 đồng/một điếu xxì gà. |
* Từ tham khảo:
- xì líp
- xì-tin
- xì xà xì xụp
- xì xào
- xì xằng
- xì xầm