vương víu | đt. Mắc-míu, vướng lấy: Vương víu nợ nần. |
vương víu | - đgt Dính dáng đến: Không còn vương víu nợ nần. |
vương víu | tt. Mắc míu: vương víu mối tình. |
vương víu | đgt Dính dáng đến: Không còn vương víu nợ nần. |
vương víu | Nht. Vương vấn. |
vương víu | .- Cg. Vướng vít,vướng víu. Mắc miu: Vương víu nợ nần. |
vương víu | Mắc-míu: Vương-víu mối tình. |
Trong khoảng thời gian nằm một mình mỗi sáng đó , ông cứ loay hoay với cảm giác lạc lõng , lạ lẫm nó vương víu tâm hồn ông bao lâu nay. |
* Từ tham khảo:
- vướng
- vướng mắc
- vướng vất
- vướng vít
- vướng víu
- vượng