vương vãi | đt. X. Vung-vãi. |
vương vãi | - đg. Rơi rải rác mỗi nơi một ít. Gạo rơi vương vãi. |
vương vãi | đgt. Rơi rải rác một chỗ một ít trên một bề mặt rộng: Lúa vương vãi khắp ruộng o Gạo đổ vương vãi khắp nền nhà. |
vương vãi | tt Để rơi lung tung: Gạo, ngô vương vãi khắp nơi. |
vương vãi | .- Rơi rải rác: Gạo vương vãi khắp sân. |
*** Đến ngã ba , nơi có một cây sầu đông vừa bị bão thổi gẫy nhánh lớn , cành lá còn vương vãi ngổn ngang trên lối đi , Kiên và Chinh ngưng lại chờ cha. |
Và mỗi khi một đoàn ngựa thồ ra đi , bỏ lại máng cỏ héo và nền chuồng hôi hám vương vãi phân và nước tiểu , Chinh có cảm giác một phần ý nghĩa cuộc đời mình bị mang đi mất. |
Ông ta tìm chỗ đặt cái ống nhổ , sợ đặt vào chỗ cũ mình sẽ vô ý đạp ngã , đổ vương vãi trên đất. |
Chuyện một con suối dâng nước bất ngờ đến nỗi vừa trông thấy lũ đá lớn nhỏ vương vãi dưới lòng suối cạn đó , một thoáng sau quay lại đã thấy nước suối đục ngầu cuồn cuộn mấp mé bờ. |
Trong lư hương , một nén nhang tàn đã lâu , cọng tàn màu trắng cong mình gục xuống mặt gạo vương vãi những đám tro khác. |
Lúc Nhạc trở về , ông chỉ thấy mấy cây cột cháy chỏng chơ trêm một cái nền vương vãi nào tro , than , rui mè cháy dở , cỏ dại và cứt. |
* Từ tham khảo:
- vương vất
- vương vít
- vương víu
- vương vướng
- vướng
- vướng mắc