vương vất | đgt. Còn vương lại, còn để lại chút ít, chưa mất hẳn: ánh nắng chiếu còn vương vất trên ngọn cây o Nỗi buồn vương vất trong lòng. |
vương vất | đgt Còn lại ít nhiều: Những giọt sương sáng còn vương vất trên cỏ. |
Thiếu tiếng động cơ ồn ĩ như dưới xuôi , vắng lặng bao trùm tưởng chừng nghe rõ tiếng rủ rỉ của đôi trai gái đã lướt qua mà thanh âm còn vvương vất. |
* Từ tham khảo:
- vương víu
- vương vướng
- vướng
- vướng mắc
- vướng vất
- vướng vít