vương quyền | dt. Chính quyền quốc gia do vua đứng đầu. |
vương quyền | dt (H. quyền: quyền hành) Quyền hành của vua: Hiến pháp nước ấy hạn chế một phần vương quyền. |
Chính ông mới là người đơn giản , thu mình trong khuôn khổ của đức lý , lúc nào cũng nem nép sợ hãi , rón rén đi quanh trong vòng phấn vô hình của đạo nho và vương quyền. |
Ashoka Đại Đế bộ phim truyền hình sử thi Ấn Độ đang được giới chuyên môn lẫn khán giả đánh giá cao , thậm chí còn được so với series nổi tiếng của Mỹ : Trò chơi vvương quyền Game of Thrones. |
Danh tiếng không phải là tòa án , cũng không phải là trò chơi vvương quyền( Game of Thrones ). |
Ảnh : A.M Hoàng hậu Frédégonde là câu chuyện về một giai đoạn lịch sử có thực của nước Pháp thời tiền Trung Cổ , một giai đoạn lịch sử của nhiều biến động và giao tranh xoay quanh vvương quyền. |
Game of Thrones ( Trò chơi vvương quyền) là bộ phim truyền hình giả tưởng có kinh phí đắt đỏ nhất tại Hollywood. |
Cuộc chiến vvương quyềntrong phim diễn ra rất hấp dẫn với những yếu tố như rồng , xác sống , phù thủy ,.... Bộ phim làm hàng triệu khán giả trên khắp thế giới say mê suốt 8 năm qua , thậm chí cựu Tổng thống Barack Obama cũng là 1 fan của loạt phim này. |
* Từ tham khảo:
- vương tôn quý khách
- vương triều
- vương tướng
- vương vãi
- vương vấn
- vương vất