vương triều | dt. Triều đình nhà vua hay triều đại của một dòng vua. |
vương triều | dt (H. triều: triều đình) Triều đại của vua: Cách mạng tháng Tám đã chấm dứt vương triều. |
vương triều | .- Triều đại của một dòng vua. |
Vỗ yên Man di bộ lạc , tuyên dương đức tốt vương triều. |
vương triềuhọ Phạm truyền đến đời vua Phạm Tầm tiếp thu ảnh hưởng của văn minh Trung Hoa , bắt đầu sửa sang thể chế , xây dựng cung điện nhiều tầng lầu. |
Đến giữa thế kỷ thứ 4 , Phù Nam được cai trị bởi vvương triềuThiên Trúc Chiên Đàn (Chandan). |
Vào thế kỷ thứ 5 một quý tộc thuộc dòng dõi Kaudinya tên là Kiều Trân Như được dân chúng suy tôn làm vua , lập ra vvương triềuKaudinya II. |
Khâm phục tài năng , đức độ của Phan Kính , Vua Càn Long đã tặng cho ông Lưỡng quốc đình nguyên Thám hoa , ban tặng áo cẩm bào vvương triềucó thêu chữ Thiên triều đặc tứ , Bắc Đẩu dị nam , nhất nhân di nhĩ (Thiên triều đặc cách , phía nam Bắc Đẩu , chỉ có một người thôi). |
Vua Càn Long nhà Thanh trọng tài đức của Phan Kính đã gia phong cho ông là Lưỡng quốc đình nguyên Thám hoa ban tặng ông một cái áo cẩm bào vvương triều, một bức trướng có ghi dòng chữ : Thiên triều đặc tứ , Bắc Đẩu dị nam , Nhất nhân nhi dĩ (thiên triều đặc cách , phía nam Bắc Đẩu , chỉ một người thôi). |
* Từ tham khảo:
- vương vãi
- vương vấn
- vương vất
- vương vít
- vương víu
- vương vướng