vương tướng | dt. Vua và tướng đánh giặc của vua, hoặc tước vương và chức quan võ: Làm nên vương-tướng. |
vương tướng | dt. Vương và tướng trong triều đình phong kiến nói chung. |
Đương nhiên anh vác bàn đèn về nhà , hút ngày hút đêm... Rồi bỗng dưng anh đem văn tự địa đồ đi cầm lấy hàng năm bảy trăm bạc , chịu lãi mười phân để về Sài gòn , Sài chéo , cậy cục hàng trăm bạc để lấy sổ đi làm tàu tây tàu Nhật , tưởng nên vương tướng gì hay đâu không việc hoàn không việc , nghiện ngập hoàn nghiện ngập. |
* Từ tham khảo:
- vương vấn
- vương vất
- vương vít
- vương víu
- vương vướng
- vướng