vương phi | dt. Vợ bé của người có tước vương. |
vương phi | dt. Vợ của vua. |
vương phi | dt (H. phi: vợ vua) Vợ vua (cũ): Bà vương phi Dương Vân Nga trao áo long cổn cho thập đạo tướng quân Lê Hoàn. |
vương phi | dt. Vợ thứ của vua. |
vương phi | .- Vợ vua chúa. |
Nhưng chỉ duy nhất một người con sống chỉ là Dương Khuê Mỹ vvương phicủa Lý Nguyên Cát còn sống. |
Vì vậy , dù đã trở thành Tề Vvương phinhưng cuộc sống của Dương Khuê My lại trở nên lạnh lẽo. |
Vốn thân với vợ cả của Lý Thế Dân là Trưởng Tôn vvương phinên sau toàn gia bị giết , Dương phi thường lấy cớ tâm sự để lui tới cung Thái tử. |
Sử sách chép rằng , ít lâu sau sự biến Huyền Vũ môn , một hôm khi Dương phi và Trương Tôn vvương phiđang ngồi nói chuyện thì Lý Thế Dân đột nhiên bước vào. |
Thế Dân lúc này mới nói : Tề vương âm mưu làm loạn , chẳng có liên quan gì đến vvương phicả. |
Nếu như Tề vương phủ quá cô quạnh , hay là Vvương phicứ chuyển tới chỗ ta ở , hai chị em cô có thể thoải mái tâm sự. |
* Từ tham khảo:
- vương quyền
- vương tôn
- vương tôn quý khách
- vương triều
- vương tướng
- vương vãi