vô tích sự | Vô dụng, không làm nên nổi gì, không được việc gì: Chúng nó sẽ hối hận rỏ máu ra, nhưng mình sẽ chửi vào mặt chúng là đồ vô tích sự (Nguyễn Khải). |
vô tích sự | tt (H. tích: dấu vết; sự: việc) Không được việc gì: Con người vô tích sự. |
vô tích sự | .- Không ích lợi gì: Thằng bé vô tích sự, chỉ ăn và nghịch. |
Từ đó , mặc dù tôi vẫn sống nhưng thật ra chẳng khác người đã chết bao nhiêu ! Anh Văn ạ , tôi thật là rỗng tuếch , vô tích sự ! Như tôi đã nói , có nhiều lần tôi toan viết thư cho anh và cho Liên để xin lỗi. |
Rồi thế nào , rút cục , hai bên cũng đem cây đu đủ của nhau ra chế giễu , bên có cây cái chê cây đực là cây vô tích sự ; bên này chê lại bên kia rằng đem quả chơi cảnh về mà kho tương. |
Dưới đó họ gọi con là " thằng vô tích sự ". |
Người ta xem em là đồ vô tích sự. |
Bỏ nhà đi lang thang chỗ này chỗ khác xem quân lính tập luyện bị mắng là đồ vô tích sự. |
(Lại " vô tích sự ". |
* Từ tham khảo:
- vô tiểu nhân bất thành quân tử
- vô tình
- vô tính
- vô tổ chức
- vô tội
- vô tội vạ