vô cùng vô tận | 1. Không bao giờ hết: Tri thức nhân loại thì vô cùng vô tận, mà lượng thông tin thâu nhận lại hạn hẹp. 2. Cực kì, hết sức: Cảnh ở đây đẹp vô cùng vô tận, ngắm mãi không biết chán. |
vô cùng vô tận | ng Không bao giờ hết được: Sức mỗi người đều có hạn, nhưng sức quần chúng là vô cùng vô tận (Sóng-hồng). |
Với ông , nghề văn có được ý nghĩa của một thứ nghề có căn có cốt ; muốn làm nghề đó chỉ có năng khiếu và say mê không đủ , mà người ta còn phải khổ công học hành để tự làm giàu mãi lên , vì biết sự hoàn thiện của nghề là vô cùng vô tận. |
Cao Bằng vốn dĩ đã đẹp và hùng vĩ đến vvô cùng vô tận, nhưng dường như sau khi xuất hiện trong MV mới của Bích Phương thì vùng đất này càng trở nên hot hơn bao giờ hết với những tín đồ du lịch. |
Đó cũng là quá trình đưa tư duy của giảng viên và sinh viên đi từ hiện tượng khám phá ra bản chất , rồi từ bàn chất cấp một (vượt bỏ mâu thuẫn) đến bản chất cấp hai và mãi xâm nhập vào thế giới vật chất vvô cùng vô tận. |
Có nhà xuất bản không có chuyên môn về sách văn học vẫn cứ cấp vô tội vạ và dường như sách văn học chỉ là một cái mũ đội còn nội dung trong đó thì vvô cùng vô tận. |
* Từ tham khảo:
- vô danh
- vô danh tiểu tốt
- vô dĩa
- vô dụng
- vô duyên
- vô duyên chưa nói đã cười