viện trợ quân sự | Gọi chung các hoạt động chuyển giao vũ khí, phương tiện kĩ thuật, cử chuyên gia và/ hoặc cố vấn quân sự, đào tạo cán bộ nhân viên kĩ thuật quân sự, cũng như cấp ngân sách... nhằm những mục đích khác nhau. |
Thông thường các vviện trợ quân sựcủa Trung Quốc sẽ đi kèm với dịch vụ hỗ trợ đào tạo , huấn luyện cho lực lượng vũ trang Campuchia. |
[1] Nhà quan sát Prashanth Parameswaran , một biên tập viên của tạp chí The Diplomat ngày 1/2 bình luận : Trung Quốc vviện trợ quân sựcho Campuchia để củng cố an ninh đất nước , ngược lại Campuchia trở thành đối tác mạnh ủng hộ lập trường của Trung Quốc về Biển Đông và Đài Loan. |
Ông Prashanth Parameswaran lưu ý , thông thường các vviện trợ quân sựcủa Trung Quốc sẽ đi kèm với dịch vụ hỗ trợ đào tạo , huấn luyện cho lực lượng vũ trang Campuchia. |
Trong khi , Ai Cập đang là đối tác nhận vviện trợ quân sựlớn của Mỹ. |
Cũng theo điều khoản của Hiệp định Paris , Mỹ phải giải tán Bộ chỉ huy vviện trợ quân sựở Sài Gòn (MACV). |
Sau khi Tổng thống Trump công khai cáo buộc Pakistan là nơi ẩn náu của các nhóm khủng bố , Washington tiếp tục đóng băng gói vviện trợ quân sự255 triệu USD cho Islamabad. |
* Từ tham khảo:
- viếng
- viếng thăm
- viết
- viết lách
- viết tay
- việt