viết | dt. C/g. Bút, vật cầm tay để biên-chép: Cán viết, cây viết, ngòi viết. // đt. Biên-chép, ghi chữ vào giấy, vào gỗ, vào tường: Tập viết, viết cho ngay. // (R) Thảo ra, đặt-để, biên-soạn: Viết báo, viết sách, viết tiểu-thuyết. // (B) Làm chuyện to lớn, đáng ghi đời đời: Đã viết một trang sử máu. |
viết | dt. (thực): Loại cây cao từ 10 tới 20m, lá dài nhọn, vành khuyết; hoa trắng 8 lá đài, vành ống ngắn, 8 tai, 16 tiểu-nhị, nửa chắc nửa lép; trái tròn dài bằng ngón tay cái màu vàng, ngọt, vỏ cây có chất tanin và chất nhờn, dùng trị tiết-tả, đau cổ; cũng bổ. |
viết | trt. Rằng, rằng là: Hựu viết, vãn viết, loạn viết (nói lối rằng, hát nam rằng, hát khách rằng). // (R) Kể như. |
viết | - I đg. 1 Vạch những đường nét tạo thành chữ. Tập viết. Viết lên bảng. 2 Viết chữ ghi ra nội dung muốn nói đã được sắp xếp. Viết thư. Viết bài báo. Viết sách. - II d. (ph.). Bút. Cây . Viết chì. |
viết | I. đgt. 1. Tạo ra chữ hoặc kí hiệu, con số...bằng phương tiện nào đó: viết chữ o tập viết o viết đẹp o viết bằng bút chì o phấn viết bảng o chưa biết viết o chữ viết như gà bới. 2. Tạo ra văn bản gồm nhiều chữ có nội dung nhất định: viết văn o viết thư o viết sách o viết báo o viết giấy cam đoan o Viết lời chào mừng. II. dt. Nh. Bút: cây viết. |
viết | đgt 1. Tạo thành chữ bằng những nét vạch ra: Em bé tập viết; Viết chữ quốc ngữ; Viết chữ Hán. 2. Tỏ ý kiến của mình bằng những chữ vạch ra: Viết thư cho bạn; Viết báo; Viết sách; Sau đây Bác viết mấy dòng gửi cho các cháu thỏa lòng nhớ thương (HCM). dt (đph) Như Bút để viết: Ai lấy cây viết của em?. |
viết | dt. 1. Kẻ, vạch ra chữ: Viết chữ tốt. || Chữ viết lu. Ngòi viết. Cán viết. Viết tắt. 2. Soạn, làm: Viết sách. || Viết bài báo. Viết sách. |
viết | đt. Nói rằng: Nguyên viết hữu, bị viết vô (H.h.Qui). |
viết | .- đg. 1. Biểu thị bằng những dấu hiệu gọi là chữ: Viết tập; Viết chữ Nga. 2. Soạn ra, làm ra: Viết báo; Viết sách. 3. Có đoạn nói rằng: Bản tuyên bố viết: "... |
viết | (đph).- d. Bút để viết: Ngòi viết. |
viết | I. Vạch ra chữ: Viết thảo. Viết tập. Nghĩa rộng: Soạn, làm: Viết sách. Viết văn. Văn-liệu: May thuê, viết mướn kiếm ăn lần hồi (K). Tìm hoa quá bước xem người viết kinh (K). Sẵn nghiên bút viết một vài tờ xem (Nh-đ-m). II. Bút viết: Cán viết, ngòi viết. |
viết | Rằng: Nguyên viết hữu, bị viết vô (Tr-Th). |
Dần dần vviếtđược dăm ba câu tiếng tây ngăn ngắn và đọc hiểu qua loa được những tờ yết thị dán trong ga , ông sếp bèn giao cho việc thu vé. |
Nàng lại đau đớn nhớ ra rằng khi mẹ chết chỉ có mợ phán qua chơi phúng một bức trướng bằng hai thước vải chúc bá mỏng viết chữ lơ. |
Những đoạn nói về việc nào có tính cách thân mật , chàng viết theo lối riêng chỉ cho mình chàng đọc được thôi , chàng lẩm nhẩm đọc : Mùng sáu tháng mười. |
Sau hôm viết mấy dòng ấy , sự tình cờ quả nhiên xui Trương gặp Thu hiệu Gô đa. |
Chàng sung sướng khi có viết hai chữ Trương Thu liền sát thành một chữ. |
Chàng nhìn về có ánh sáng lọt qua , gọi thầm : Em Thu , em Thu... Đến lúc đó Trương mới nhất quyết viết thư cho Thu. |
* Từ tham khảo:
- viết tay
- việt
- việt
- việt dã
- việt vị
- vi-la