văng mạng | tt. Bất chấp, không tính đến hậu quả: làm văng mạng o nói văng mạng. |
văng mạng | trgt Liều lĩnh; Bừa bãi (thtục): Chơi văng mạng; Nói văng mạng. |
Vào đêm trước khi định dọn nhà đi nơi khác , anh ngồi chửi om lên , chửi văng mạng , chửi tuốt , nhưng không chỉ đích xác ai. |
* Từ tham khảo:
- văng tục
- văng tục nói rác
- văng vẳng
- văng vắng
- văng vên
- vằng